




|

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
(Số liệu về Diện tích và Dân số theo Quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trong năm 2013 đối với từng địa phương)
STT | Xã, thị trấn | Diện tích (ha) | Dân số (người) | |
1 | Thị Trấn Chợ Gạo | 307.67 | 7,525 | |
2 | Hoà Tịnh | 704.65 | 6,286 | |
3 | Bình Phan | 1,059.00 | 7,039 | |
4 | Tân Bình Thạnh | 1,126.85 | 7,555 | |
5 | Trung Hoà | 1,077.76 | 6,452 | |
6 | Song Bình | 932.58 | 8,055 | |
7 | Phú Kiết | 1,154.46 | 9,942 | |
8 | Đăng Hưng Phước | 1,476.48 | 11,151 | |
9 | Tân Thuận Bình | 1,225.72 | 10,323 | |
10 | Long Bình Điền | 1,192.33 | 11,875 | |
11 | Mỹ Tịnh An | 1,143.39 | 8,782 | |
12 | Quơn Long | 1,330.55 | 9,538 | |
13 | Thanh Bình | 1,399.60 | 9,535 | |
14 | Hoà Định | 1,359.25 | 8,136 | |
15 | Lương Hoà Lạc | 1,007.99 | 12,477 | |
16 | Xuân Đông | 1,514.64 | 8,666 | |
17 | An Thạnh Thuỷ | 1,573.59 | 12,503 | |
18 | Bình Phục Nhứt | 1,805.76 | 12,358 | |
19 | Bình Ninh | 1,864.54 | 10,605 |